Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
Không thể trồng cây ở những nơi thiếu ánh sáng, cũng không thể nuôi dạy trẻ với chút ít nhiệt tình.
Giáo dục như ánh thái dương phản chiếu cả đến những gian nhà cỏ thấp bé, mái tranh của con nhà nghèo.
Đem việc làm mà dạy người thì người ta theo; chỉ đem lời nói mà dạy người thì người ta không phục.
Dưới ánh mặt trời không có nghề nào cao quý hơn nghề dạy học.
Dạy tức là học hai lần.
Chúng ta không thể dạy bảo cho ai bất cứ điều gì, chúng ta chỉ có thể giúp họ phát hiện ra những gì còn tiềm ẩn trong họ.
Nhà trường phải luôn luôn có chủ trương tạo cho học trò một cá tính cân đối chớ không nên biến chúng thành một nhà chuyên môn.
Ngủ dậy muộn thì phí mất cả ngày, ở tuổi thanh niên mà không học tập thì phí mất cả cuộc đời.
Ngạn ngữ Trung Quốc
•
Thích
Nếu ở Hoa Kỳ chỉ có một lời để lưu truyền từ thế hệ phụ huynh đến thế hệ con em của họ thì đó chỉ là một câu gồm hai chữ Tự tân. Và nếu ở mỗi thành phố có một ngôi đền dành cho sự tự tân, thì đó là ngôi trường học của nơi đó.
Muốn xây dựng đất nước, trước hết phải phát triển giáo dục. Muốn trị nước, phải trọng dụng người tài.
Mục tiêu của giáo dục không phải là dạy cách kiếm sống hay cung cấp công cụ để đạt được sự giàu có, mà đó phải là con đường dẫn lối tâm hồn con người vươn đến cái Chân và thực hành cái Thiện.
Vijaya Lakshmi Pandit
•
Thích
Một ngày ngồi trách móc sao bằng một giờ làm việc. Một giờ này làm lòng ta nhẹ và túi ta nặng.
Benjamin Franklin
•
Thích
Một đứa trẻ được dạy bảo tốt sẽ trở thành người tốt.
Kiến thức chỉ có được qua tư duy của con người.
Không nên dạy cho trẻ em những gì chúng phải suy nghĩ, mà dạy cho chúng cách suy nghĩ.
Không bỏ ra một công phu nhất định thì không có khả năng khám phá sự thật và ai sợ mất công sức thì không có khả năng lĩnh hội được chân lý.
Học thầy, học bạn, vô vạn phong lưu.
Tục ngữ dân tộc Thái–Việt Nam
•
Thích
Giáo dục là một điều đáng kính trọng, nhưng nên nhớ rằng đôi khi những điều được dạy là những cái không đáng biết.
Giáo dục là làm cho con người tìm thấy chính mình.
Socrates (Hy Lạp)
•
Thích
|